Thực đơn
Lực_lượng_Phòng_vệ_Biển_Nhật_Bản Cấp bậc trong đơn vịCấp bậc cao nhất trong Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản là Hải tướng (海将, Kaishō), tương đương cấp bậc Phó đô đốc trong hải quân của nhiều quốc gia. Ngoài ra, chức vụ Mạc liêu trưởng (幕僚長, Bakuryō-chō, tương đương Tham mưu trưởng), là chức vụ quân sự cao cấp nhất trong Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản, do một sĩ quan cấp Hải tướng nắm giữ, được mang một cấp hiệu khác biệt so với các Hải tướng khác, được xem là tương đương cấp bậc Đô đốc. Ngoài ra, trường hợp sĩ quan cấp Hải tướng nắm giữ chức vụ Thống hợp Mạc liêu trưởng (統合幕僚長, Tōgō Bakuryō-chō, tương đương Tham mưu trưởng Liên quân) cũng được mang cấp hiệu tương đương Đô đốc.
Tên cấp bậc (tiếng Nhật) | Tên cấp bậc (Romanji) | Tên cấp bậc (âm Hán-Việt) | Tên cấp bậc (cấp tương đương) | Phân hạng NATO |
---|---|---|---|---|
Cấp Sĩ Quan chỉ huy | ||||
幕僚長たる海将 | Bakuryō-chō taru Kaishō | Mạc Liêu trưởng hải tướng | Đô đốc | OF-9 |
海将 | Kaishō | Hải tướng | Phó đô đốc | OF-8 |
海将補 | Kaishō-ho | Hải tướng bổ | Chuẩn đô đốc | OF-7 |
1等海佐 | Ittō Kaisa | Nhất đẳng hải tá | Đại tá | OF-5 |
2等海佐 | Nitō Kaisa | Nhị đẳng hải tá | Trung tá | OF-4 |
3等海佐 | Santō Kaisa | Tam đẳng hải tá | Thiếu tá | OF-3 |
1等海尉 | Ittō Kaii | Nhất đẳng hải úy | Đại úy | OF-2 |
2等海尉 | Nitō Kaii | Nhị đẳng hải úy | Trung úy | OF-1 |
3等海尉 | Santō Kaii | Tam đẳng hải úy | Thiếu úy | |
Cấp Chuẩn sĩ quan | ||||
准海尉 | Jun Kaii | Chuẩn Hải úy | Chuẩn úy | OR-9 |
Cấp Hạ sĩ Quan | ||||
海曹長 | Kaisō-chō | Hải tào trưởng | Thượng sĩ trưởng | OR-8 |
1等海曹 | Ittō Kaisō | Nhất đẳng hải tào | Thượng sĩ | OR-7 |
2等海曹 | Nitō Kaisō | Nhị đẳng hải tào | Trung sĩ | OR-6 |
3等海曹 | Santō Kaisō | Tam đẳng hải tào | Hạ sĩ | OR-5 |
Cấp Binh sĩ | ||||
海士長 | Kaishi-chō | Hải sĩ trưởng | Binh trưởng | OR-3 |
1等海士 | Ittō Kaishi | Nhất đẳng hải sĩ | Binh nhất | OR-2 |
2等海士 | Nitō Kaishi | Nhị đẳng hải sĩ | Binh nhì | OR-1 |
Dưới đây là hình ảnh quân hàm của Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản.
Loại | Đô đốc | Phó Đô đốc | Chuẩn Đô đốc | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại uý | Trung uý | Thiếu uý | Chuẩn uý |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại A | ||||||||||
Loại B | ||||||||||
Loại C | ||||||||||
Bản tóm tắt |
Loại | Thượng sĩ trưởng | Thượng sĩ | Trung sĩ | Hạ sĩ | Binh trưởng | Binh nhất | Binh nhì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại A | |||||||
Loại B | |||||||
Loại C | |||||||
Bản tóm tắt |
Thực đơn
Lực_lượng_Phòng_vệ_Biển_Nhật_Bản Cấp bậc trong đơn vịLiên quan
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản Lực lượng Vũ trang Hàn Quốc Lực lượng Phòng vệ Israel Lực lượng Cảnh sát Hồng Kông Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga Lực lượng Vũ trang Liên Xô Lực lượng Vũ trang Pakistan Lực lượng Vũ trang Ý Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba Lực lượng Phòng vệ Phần LanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lực_lượng_Phòng_vệ_Biển_Nhật_Bản https://archive.is/20130817170847/giaoduc.net.vn/G...